Khoa sư phạm Toán học (tiền thân là Ban Toán - Lý) là một trong hai khoa được thành lập đầu tiên của Trường Đại học Vinh vào năm 1959. Hiện nay khoa SP Toán học gồm 5 nhóm chuyên môn: Giải tích, Đại số, Hình học, Phương pháp dạy học Toán và xác suất thống kê & Toán ứng dụng. Cùng với nhiệm vụ giảng dạy, đào tạo thế hệ giáo viên, Khoa SP Toán học còn đào tạo ra nhiều các nhà nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực toán học.
Về đào tạo thạc sĩ, tháng 7 năm 1993, Khoa được giao nhiệm vụ đào tạo thạc sĩ các chuyên ngành: Toán giải tích, Đại số và lý thuyết số, Hình học và tôpô, Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán và năm 1999 được giao bổ sung chuyên ngành Lý thuyết xác suất và thống kê toán học.
Về đào tạo tiến sĩ, tháng 3 năm 1990, Trường Đại học Sư phạm Vinh được Thủ tướng Chính phủ cho phép mở hệ đào tạo NCS cấp bằng PTS (nay gọi là TS); Khoa Toán được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao nhiệm vụ đào tạo TS với 3 chuyên ngành: Giải tích, Đại số và lý thuyết số, Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán. Năm 1996 bổ sung chuyên ngành Hình học và tôpô; năm 2004 bổ sung chuyên ngành Lý thuyết xác suất và thống kê toán học.
Với những nỗ lực lớn của các cán bộ khoa học đầu đàn, sự cố gắng vươn lên của các thế hệ kế cận và sự giúp đỡ nhiệt tình của nhiều nhà khoa học từ Viện Toán học, trường ĐHSP Hà Nội, ĐHQG Hà Nội, trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, Khoa đã đào tạo được nhiều Tiến sĩ và Thạc sĩ toán học. Hầu hết cán bộ giảng dạy của Khoa, sau bảo vệ luận án tiến sĩ vừa phát huy được hiệu quả trong giảng dạy, vừa tiếp tục thu được các kết quả nghiên cứu có ý nghĩa khoa học.
Sau đây là thống kê các Tiến sỹ đã bảo vệ và các NCS thuộc chuyên ngành Toán học được đào tạo tại đại học Vinh,
DANH SÁCH TIẾN SỸ ĐÃ BẢO VỆ TỪ NĂM 2013 ĐẾN NAY
STT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | TS. Nguyễn Hữu Quang | Hình học |
2 | TS. Đinh Thanh Giang | Hình học |
3 | TS. Đặng Văn Cường | Hình học |
4 | TS. Trần Lê Nam | Hình học |
5 | TS. Trần Anh Nghĩa | Xác suất TK & TUD |
6 | TS. Dương Xuân Giáp | Xác suất TK & TUD |
7 | TS. Trần Đức Thành | Giải tích |
8 | TS. Lê Khánh Hưng | Giải tích |
9 | TS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp | Đại số |
10 | TS. Nguyễn Thị Kiều Nga | Đại số |
11 | TS. Chế Thị Kim Phụng | Đại số |
12 | TS. Phạm Thị Thanh Tú | PPGD Toán học |
13 | TS. Nguyễn Thị Mỹ Hằng | PPGD Toán học |
14 | TS. Đỗ Văn Hùng | PPGD Toán học |
15 | TS. Lê Thị Hương | PPGD Toán học |
16 | TS. Hoàng Nam Hải | PPGD Toán học |
17 | TS. Phạm Sỹ Nam | PPGD Toán học |
18 | TS. Nguyễn Đăng Minh Phúc | PPGD Toán học |
19 | TS. Nguyễn Viết Dũng | PPGD Toán học |
20 | TS. Thái Thị Hồng Lam | PPGD Toán học |
21 | TS. Phan Anh Tài | PPGD Toán học |
22 | TS. Thái Huy Vinh | PPGD Toán học |
23 | TS. Nguyễn Ánh Dương | PPGD Toán học |
24 | TS. La Đức Minh | PPGD Toán học |
DANH SÁCH CÁC NGHIÊN CỨU SINH HIỆN NAY
STT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | NCS. Nguyễn Thị Đức Hiền | Đại số |
2 | NCS. Phùng Thị Thúy Phương | Đại số |
3 | NCS. Võ Mạnh Thắng | Đại số |
4 | NCS. Phan Đức Tuấn | Đại số |
5 | NCS. Bùi Cao Vân | Hình học |
6 | NCS. Nguyễn Viết Sơn | Hình học |
7 | NCS. Nguyễn Thị Thủy | Xác suất TK & TUD |
8 | NCS. Phạm Trí Nguyễn | Xác suất TK & TUD |
9 | NCS. Hoàng Thị Duyên | Xác suất TK & TUD |
10 | NCS. Đỗ Thế Sơn | Xác suất TK & TUD |
11 | NCS. Lê Văn Hiển | Giải tích |
12 | NCS. Nguyễn Văn Thắng | Giải tích |
13 | NCS. Lê Thanh Quân | Giải tích |
14 | Trương Thị Dung | PPGD Toán học |
15 | Nguyễn Ngọc Bích | PPGD Toán học |
16 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | PPGD Toán học |
17 | Phan Anh Hùng | PPGD Toán học |
18 | Hoàng Xuân Bính | PPGD Toán học |
19 | Trần Văn Trung | PPGD Toán học |
20 | Phạm Anh Giang | PPGD Toán học |
21 | Nguyễn Trần Lâm | PPGD Toán học |
22 | Phạm Thị Hải Châu | PPGD Toán học |
23 | Phạm Thị Kim Châu | PPGD Toán học |
24 | Kiều Mạnh Hùng | PPGD Toán học |